Nguồn gốc:
Shandong, Trung Quốc
Hàng hiệu:
sennai
Số mô hình:
001
Nhiều kích cỡ chất lượng cao thép graphite bimetallic Excavator swing Arm Bushing
Vỏ máy nặng là các thành phần được sử dụng trong các loại máy nặng khác nhau để hỗ trợ, giảm ma sát và hấp thụ va chạm giữa các bộ phận chuyển động.Những vỏ này thường được tìm thấy trong thiết bị xây dựng, máy đào, máy nông nghiệp và các ứng dụng hạng nặng khác.
Khả năng tải: Các vỏ máy nặng được thiết kế để chịu được tải trọng và lực lượng cao gặp phải trong hoạt động của máy móc nặng.đảm bảo hiệu suất hiệu quả và đáng tin cậy.
Chống mài mòn: Các vỏ thiết bị hạng nặng phải chịu chuyển động liên tục và tải trọng nặng, dẫn đến mài mòn theo thời gian.Các vật liệu được sử dụng cho các vỏ này được chọn cho tính chất chống mòn của chúng, cho phép chúng chịu được các lực mài mòn và cung cấp tuổi thọ dịch vụ kéo dài.
Lôi trơn: Tùy thuộc vào thiết kế và vật liệu, một số vỏ máy nặng có thể yêu cầu bôi trơn bên ngoài thông qua các phụ kiện mỡ hoặc cổng dầu để giảm ma sát và ngăn ngừa sự mòn quá mức.Các khoảng thời gian và phương pháp bôi trơn thích hợp nên được tuân thủ để duy trì hiệu suất tối ưu.
Lắp đặt: Các vỏ máy nặng thường được áp dụng hoặc lắp đặt bằng các phương pháp thích hợp khác vào các thành phần của máy.Việc lắp đặt đúng cách đảm bảo sự phù hợp và hoạt động đúng đắn của thiết bị.
Khả năng tương thích: Vỏ máy nặng có sẵn với các kích thước, thiết kế và cấu hình khác nhau để phù hợp với các mô hình và ứng dụng máy khác nhau.Điều quan trọng là chọn các vỏ phù hợp với thiết bị cụ thể và điều kiện hoạt động của nó.
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HRC
|
58-62
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
250
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HV
|
≥650
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
200
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HV
|
≥650
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
200
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Vật liệu và vỏ
đặc điểm |
|
giá trị
|
Công ty
|
giá trị
|
|
Trọng lượng tối đa
|
Mpa
|
100
|
psi
|
145,00
|
|
nhiệt độ hoạt động
|
°C
|
-40 đến 300
|
°F
|
-40 đến 572
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.5
|
fpm
|
100
|
|
Giá trị PV tối đa
|
m/sxMPa
|
1.65
|
pis x fpm
|
48,000
|
|
Độ cứng tối thiểu của lớp trượt
|
HB
|
210
|
HB
|
210
|
|
Độ cứng tối thiểu của hai phần
|
HRC
|
40
|
HRC
|
40
|
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp cho chúng tôi