Nguồn gốc:
Trung Quốc
Vỏ thép cho máy đào
Ưu điểm của vỏ tay thép cứng:
Độ bền: Các vỏ tay thép cứng có khả năng chống mòn, cạo và biến dạng cao, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng với các điều kiện ma sát cao hoặc tải trọng nặng.
Khả năng chịu tải cao hơn: Đặc điểm độ cứng và sức mạnh của thép cứng cho phép các vòm này chịu được tải trọng cao hơn và cung cấp hỗ trợ đáng tin cậy cho các bộ phận kết hợp.
Chống mài mòn: Bề mặt cứng của vỏ giảm ma sát và mài mòn có thể xảy ra giữa các bộ phận chuyển động, kéo dài tuổi thọ của bộ phận và giảm yêu cầu bảo trì.
Chống ăn mòn: Tùy thuộc vào loại thép cụ thể được chọn, vỏ tay thép cứng có thể cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo hiệu suất của chúng trong môi trường khó khăn.
Hiển nhiên: Các vỏ tay thép cứng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm ô tô, máy móc, thiết bị công nghiệp và công cụ, nơi yêu cầu hiệu suất và độ bền cao.
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HRC
|
58-62
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
250
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HV
|
≥650
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
200
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HV
|
≥650
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
200
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Vật liệu và vỏ
đặc điểm
|
|
giá trị
|
Công ty
|
giá trị
|
|
Trọng lượng tối đa
|
Mpa
|
100
|
psi
|
145,00
|
|
nhiệt độ hoạt động
|
°C
|
-40 đến 300
|
°F
|
-40 đến 572
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.5
|
fpm
|
100
|
|
Giá trị PV tối đa
|
m/sxMPa
|
1.65
|
pis x fpm
|
48,000
|
|
Độ cứng tối thiểu của lớp trượt
|
HB
|
210
|
HB
|
210
|
|
Độ cứng tối thiểu của hai phần
|
HRC
|
40
|
HRC
|
40
|
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp cho chúng tôi