Nguồn gốc:
Shandong, Trung Quốc
Hàng hiệu:
sennai
Số mô hình:
001
Nhà máy trực tiếp cung cấp trang trại nhiệt độ Bush chính xác chất lượng cao tự bôi trơn
Vỏ thép carbon thấp, còn được gọi là vỏ thép nhẹ, là một loại vỏ được làm từ hợp kim thép carbon thấp.thường dao động từ 00,05% đến 0,25%, làm cho nó mềm hơn và dẻo dai hơn so với thép carbon cao hơn.
Dưới đây là một số đặc điểm và tính năng của ống thép carbon thấp:
Độ dẻo dai: Thép carbon thấp có độ dẻo dai tuyệt vời, có nghĩa là nó có thể dễ dàng được hình thành, uốn cong và gia công thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.Điều này làm cho nó phù hợp để sản xuất ống với hình học phức tạp.
Khả năng gia công tốt: Thép carbon thấp được biết đến với khả năng gia công tốt, cho phép cắt, khoan và định hình dễ dàng trong quá trình sản xuất.Nó có thể dễ dàng được gia công để đạt được kích thước chính xác và dung sai.
Sức mạnh vừa phải: So với thép carbon cao hơn, thép carbon thấp có sức mạnh vừa phải.nó vẫn cung cấp đủ sức mạnh cho nhiều ứng dụng không yêu cầu khả năng chịu tải cao.
Khả năng hàn: Thép carbon thấp có khả năng hàn tốt, cho phép dễ dàng nối các thành phần vỏ bằng cách hàn hoặc hàn.Tính năng này cho phép chế tạo các tập hợp phức tạp hoặc sửa chữa các cấu trúc hiện có.
Hiệu quả về chi phí: Thép carbon thấp thường giá cả phải chăng hơn so với thép carbon cao hoặc các vật liệu khác như thép không gỉ hoặc đồng.Hiệu quả chi phí này làm cho ống thép carbon thấp trở thành sự lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng không cần vật liệu hiệu suất cao.
Chống ăn mòn: Thép carbon thấp dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc môi trường ăn mòn.như mạ kẽm hoặc sơn, thường được áp dụng để tăng khả năng chống ăn mòn của nó.
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HRC
|
58-62
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
250
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HV
|
≥650
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
200
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Chỉ số hiệu suất
|
|
Dữ liệu
|
|
Độ cứng
|
HV
|
≥650
|
|
Trọng lượng tối đa
|
N/mm2
|
200
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.1
|
|
Giá trị PV tối đa
|
N/mm2.m/s
|
1.5
|
|
Giới hạn nhiệt độ làm việc
|
°C
|
-100 ~ +350
|
|
Hệ số chi phí tuyến tính
|
10-5/°C
|
1.1
|
Vật liệu và vỏ
đặc điểm
|
|
giá trị
|
Công ty
|
giá trị
|
|
Trọng lượng tối đa
|
Mpa
|
100
|
psi
|
145,00
|
|
nhiệt độ hoạt động
|
°C
|
-40 đến 300
|
°F
|
-40 đến 572
|
|
Tốc độ tuyến tính tối đa
|
m/s
|
0.5
|
fpm
|
100
|
|
Giá trị PV tối đa
|
m/sxMPa
|
1.65
|
pis x fpm
|
48,000
|
|
Độ cứng tối thiểu của lớp trượt
|
HB
|
210
|
HB
|
210
|
|
Độ cứng tối thiểu của hai phần
|
HRC
|
40
|
HRC
|
40
|
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp cho chúng tôi